Màng nhựa PVC là một trong những thành phẩm được làm từ nhựa nhiệt dẻo Polyvinylclorua dựa trên phản ứng trùng hợp của Vinylclorua. Có công thức phân tử là (CH2=CHCL). Sau khi trải qua quá trình cán và thổi màng trên một dây chuyền sản xuất công nghệ cao.
Tính đến thời điểm hiện tại, màng nhựa PVC được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. Từ dân dụng đến công nghiệp. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết về những đặc tính và ưu điểm vượt trội của vật liệu liệu này. Hay giá màng PVC có đắt không? … Để giúp bạn đọc và quý khách hàng hiểu hơn về thành phẩm nhựa PVC. iANFA sẽ cung cấp những thông tin chi tiết nhất về vật liệu nhựa này trong nội dung bài viết dưới đây.
Nội dung bài viết
Có thể nói, màng PVC được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Chúng là một trong những lựa chọn hàng đầu trong các loại màng nhựa nhiệt dẻo cùng với nhựa PE- Polyetylen và PP – Polypropylene. Chúng được sử dụng phổ biến là do màng PVC sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật mà không phải loại màng nhựa nào cũng có thể mang lại.
Hạt nhựa PVC có tên viết tiếng Anh là Polyvinyl Clorua – Một loại nhựa nhiệt dẻo được ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Theo đó, màng nhựa PVC là loại màng được sinh ra từ công nghệ đùn ép nhựa. Hơn nữa màng PVC là thành phẩm của hạt nhựa PVC nguyên sinh không chứa chất gây hại cho sức khỏe của con người.
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại màng nhựa PVC được thiết kế với nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau. Nhưng đa số màng PVC đều có cấu tạo trong suốt, có thể nhìn xuyên thấu. Tùy vào mục đích sử dụng mà nhựa PVC được gia công thành những sản phẩm đa dạng. Hiện nay thành phẩm này được sử dụng thay thế cho gương hoặc kính, giúp ngăn chặn khí lạnh, khói bụi, tia cực tím độc hại…
Xem thêm: Bảng giá Màng Co PE Từ Xưởng Sản Xuất 12/2022
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại màng PVC. Tuy nhiên, được sử dụng nhiều hơn cả là hai loại màng nhựa cứng và dẻo. Mỗi loại màng đều có những đặc điểm khác nhau. Cụ thể:
Thành phần chính của bột nhựa PVC và các chất khác như: Chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn, phụ gia và chất làm bóng. Màng nhựa cứng có hoặc rất ít chất hóa dẻo. Ứng dụng màng nhựa cứng thường được làm vỉ thuốc, khay đựng thuốc, làm bao bì hút chân không. Linh kiện thiết bị điện tử…
Dòng sản phẩm này được trộn thêm chất hóa dẻo. Màng nhựa dạng mềm dẻo được người sử dụng vào trong công việc sản xuất sản phẩm có tính dẻo dai cùng sự linh hoạt. Phù hợp trong gia công các sản phẩm như: Lớp phủ, bột nhão, nhựa xốp, vải dạ… Ứng dụng chủ yếu trong việc tạo vách ngăn, ngăn bụi ở cửa đi lại…
Thông thường, màng PVC được sản xuất bằng hai phương pháp là thổi nhựa và cán nhựa. Nhưng phương pháp hiệu quả được lựa chọn nhiều hơn và ổn định hơn đó là phương pháp thổi. Yếu tố khác biệt của hai phương pháp này chính là chất phụ gia. Tùy vào mục đích sử dụng mà màng PVC đó được thêm vào chất làm dẻo sao cho phù hợp.
Như đã chia sẻ ở trên, hiện nay có rất nhiều loại màng PVC với nhiều kích thước khác nhau. Mỗi loại màng đều có một mức giá khác. Dưới đây là bảng giá chi tiết từng sản phẩm màng PVC được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cùng tham khảo bạn nhé.
STT | THÔNG TIN SẢN PHẨM | ĐVT | KÍCH THƯỚC (Dày x Rộng x Dài) | GIÁ MÉT (VNĐ) | GIÁ CUỘN (VNĐ) |
1 | Màng nhựa PVC ngăn lạnh – Được sử dụng làm vách ngăn, cửa ra vào trong các kho đông lạnh, nhà xưởng, siêu thị, nơi gia công sản xuất. – Có công dụng giữ hơi lạnh, ngăn chặn bụi bẩn và côn trùng trong phòng lạnh. – Chịu được nhiệt độ từ -15oC đến 50oC | m | 0.05mm x 1.6m x 200m | 9.420 | 1.884.000 |
2 | m | 0.06mm x 1.6m x 200m | 10.230 | 2.046.000 | |
3 | m | 0.06mm x 1.8m x 200m | 11.880 | 2.376.000 | |
4 | m | 0.07mm x 1.6mm x 200m | 11.040 | 2.208.000 | |
5 | m | 0.07mm x 1.8mm x 200m | 12.600 | 2.520.000 | |
6 | m | 0.08mm x 1.6m x 200m | 11.730 | 2.346.000 | |
7 | m | 0.08mm x 1.8m x 200m | 13.380 | 2.676.000 | |
8 | m | 0.10mm x 1.6m x 150m | 15.360 | 2.304.000 | |
9 | m | 0.12mm x 1.6m x 150m | 17.520 | 2.628.000 | |
10 | m | 0.15mm x 1.6m x 100m | 22.800 | 2.280.000 | |
11 | m | 0.20mm x 1.6m x 100m | 29.580 | 2.958.000 | |
MÀNG GIA ÁP ( KHÔNG CÓ PHUN BỘT) | |||||
12 | m | 0.15mm x 1.6m x 100m ( GA) | 24.360 | 2.436.000 | |
13 | m | 0.20mm x 1.6m x 100m (GA) | 31.560 | 3.156.000 | |
14 | m | 0.30mm x 1.6m x 50m | 48.720 | 2.436.000 | |
15 | m | 0.30mm x 1.4m x 50m | 43.200 | 2.160.000 | |
16 | m | 0.40mm x 1.6m x 50m | 62.640 | 3.132.000 | |
17 | m | 0.40mm x 1.4m x 50m | 55.560 | 2.778.000 | |
18 | m | 0.50mm x 1.4m x 30m | 73.200 | 2.196.000 | |
19 | m | 0.50mm x 1.4m x 50m | 73.200 | 3.660.000 | |
20 | m | 0.60mm x 1.4m x 30m | 83.600 | 2.508.000 | |
21 | m | 0.70mm x 1.4m x 30m | 97.600 | 2.928.000 | |
22 | m | 0.70mm x 1.2m x 30m | 90.800 | 2.724.000 | |
23 | m | 0.80mm x 1.4m x 30m | 110.800 | 3.324.000 | |
24 | m | 0.90mm x 1.4m x 20m | 132.000 | 2.640.000 | |
25 | m | 1.00mm x 1.4m x 20m | 141.600 | 2.832.000 | |
26 | m | 1.00mm x 1.2m x 20m | 129.000 | 2.580.000 | |
27 | m | 1.50mm x 1.2m x 20m | 178.200 | 3.564.000 | |
28 | m | 2.0mm x 1.2m x 15m | 230.400 | 3.456.000 | |
29 | m | 3.0mm x 1.2m x 10m | 369.000 | 3.690.000 | |
30 | m | 5.0mm x 1.2m x 10m | 613.200 | 6.132.000 | |
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
STT | KÍCH THƯỚC | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
1 | 0.05mm x 1.6m x 200m | Cuộn | 21kg | 1.884.000 |
2 | 0.06mm x 1.6m x 200m | Cuộn | 24kg | 2.046.000 |
3 | 0.07mm x 1.6m x 200m | Cuộn | 28kg | 2.208.000 |
4 | 0.07mm x 1.8m x 200m | Cuộn | 31kg | 2.520.000 |
5 | 0.08mm x 1.6m x 200m | Cuộn | 31kg | 2.346.000 |
6 | 0.08mm x 1.8m x 200m | Cuộn | – | 2.676.000 |
7 | 0.10mm x 1.6m x 150m | Cuộn | 30kg | 2.304.000 |
8 | 0.12mm x 1.6m x 150m | Cuộn | 36kg | 2.628.000 |
9 | 0.15mm x 1.6m x 100m | Cuộn | 30kg | 2.280.000 |
10 | 0.20mm x 1.6m x 100m | Cuộn | 39kg | 2.958.000 |
11 | 0.20mm x 2m x 100m (Khổ 2m) | Cuộn | 3.937.000 | |
12 | 0.30mm x 1.6m x 50m | Cuộn | 31kg | 2.436.000 |
13 | 0.30mm x 1.4m x 50m | Cuộn | 27kg | 2.160.000 |
14 | 0.40mm x 2m x 50m (Khổ 2m) | Cuộn | 3.875.000 | |
15 | 0.40mm x 1.6m x 50m | Cuộn | 41kg | 3.132.000 |
16 | 0.40mm x 1.4m x 50m | Cuộn | 36kg | 2.778.000 |
17 | 0.5mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 27kg | 2.196.000 |
0.5mm x 1.4m x 50m | Cuộn | 47kg | 3.660.000 | |
0.5mm x 1.6m x 50m | Cuộn | – | 4.125.000 | |
18 | 0.5mm x 2m x 50m (Khổ 2m) | Cuộn | 4.843.000 | |
19 | 0.60mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 31kg | 2.508.000 |
20 | 0.70mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 35kg | 2.928.000 |
0.70mm x 1.2m x 30m | Cuộn | 32kg | 2.724.000 | |
21 | 0.80mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 42kg | 3.324.000 |
22 | 0.90mm x 1.4m x 20m | Cuộn | 32kg | 2.640.000 |
23 | 1.0mm x 1.4m x 20m | Cuộn | 34kg | 2.748.000 |
1.0mm x 1.4m x 30m | Cuộn | – | 4.122.000 | |
24 | 1.0mm x 1.2m x 20m | Cuộn | 29kg | 2.508.000 |
1.0mm x 1.2m x 30m | cuộn | 43kg | 3.762.000 | |
25 | 1.50mm x 1.2m x 20m | Cuộn | 45kg | 3.415.000 |
26 | 2.0mm x 1.2m x 15m | Cuộn | 42kg | 3.312.000 |
2.0mm x 1.2m x 20m | Cuộn | 4.416.000 | ||
27 | 3.0mm x 1.2m x 10m | Cuộn | 43kg | 3.536.000 |
28 | 5.0mm x 1.2m x 10m | Cuộn | 71kg | 5.876.000 |
Kích thước màng nhựa PVC (dày x rộng x dài) | Đơn vị | Đơn giá / Cuộn (VNĐ/ cuộn) | Đơn giá lẻ (VNĐ/ md)
|
0.05mm x 1.6m x 200m | Cuộn | 1.675.000 | |
0.06mm x 1.6m x 200m | Cuộn | 1.855.000 | |
0.06mm x 1.8m x 200m | Cuộn | 2.075.000 | |
0.07mm x 1.6m x 200m | Cuộn | 1.985.000 | |
0.07mm x 1.8m x 200m | Cuộn | 2.205.000 | |
0.08mm x1.6m x 200m | Cuộn | 2.115.000 | |
0.08mm x 1.8m x 200m | Cuộn | 2.355.000 | |
0.10mm x 1.6m x 150m | Cuộn | 2.050.000 | |
0.12mm x1.6m x 150m | Cuộn | 2.365.000 | |
0.15mm x 1.6m x100m | Cuộn | 2.1505.000 | |
0.20mm x 1.6m x 100m | Cuộn | 2.655.000 | |
0.30mm 1.6m x 50m | Cuộn | 2.255.000 | |
0.30mm x 1.4m x 50m | Cuộn | 1.980.000 | |
0.40mm x 1.6m x 50m | Cuộn | 2.755.000 | |
0.40mm x 1.4m x 50m | Cuộn | 2.455.000 | |
0.50mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 1.930.000 | |
0.50mm x 1.4m x 50m | Cuộn | 3.080.000 | |
0.60mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 2.335.000 | |
0.70mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 2.695.000 | |
0.70mm x 1.2m x 30m | Cuộn | 2.515.000 | |
0.80mm x 1.4m x 30m | Cuộn | 2.845.000 | |
0.90mm x 1.4m x 20m | Cuộn | 2.335.000 | |
1.0mm x 1.4m x 20m | Cuộn | 2.455.000 | |
1.0mm x 1.2m x 20m | Cuộn | 2.155.000 | |
1.5mm x 1.2m x 20m | Cuộn | 3.370.000 | |
2.0mm x 1.2m x 15m | Cuộn | 3.035.000 | |
3.0mm x 1.2m x 10m | Cuộn | 3.305.000 | |
5.0mm x 1.2m x 10m | Cuộn | 5.545.000 | |
Màng nhựa PVC in hoa văn trơn, trắng trong (có 4 màu) | |||
0.5mm * 1.8m * 30m | cuộn | 3.100.000 | |
Màng nhựa PVC màu đỏ chống tia lửa hàn | |||
0.5mm * 1.2m * 50m | cuộn | 3.210.000 | |
0.8mm * 1.2m * 50m | cuộn | 5.260.000 | |
Màng nhựa PVC màu đen | |||
0.3mm * 1.4m * 50m | cuộn | 2.200.000 | |
0.5mm * 1.4m * 30m | cuộn | 2.200.000 |
Bảng báo giá trên chưa bao gồm phí giao hàng, chưa bao gồm thuế VAT. Để biết chính xác về giá màng PVC vui lòng liên hệ đến đại lý gần nhất.
Cũng như những thành phẩm khác, màng nhựa PVC cũng sở hữu những đặc điểm riêng biệt của mình. Một trong những đặc điểm của màng PVC không thể không nhắc đến:
Như đã nói ở trên, màu sắc của màng PVC cũng rất đa dạng và phong phú. Màu sắc cũng đóng vai trò quan trọng với những nơi làm việc. Ví dụ như: Sử dụng làm vách ngăn cho các khu làm việc thì nên chọn màu trắng trong suốt hoặc màu xanh dương. Bởi gam màu này rất nhẹ, tạo cảm giác thoải mái khi làm việc.
Còn nếu sử dụng cho việc cá nhân, có thể chọn các màu khác phù hợp hơn. Mặc dù có nhiều màu sắc khác nhau nhưng chúng đều có tính chất trong, có thể nhìn xuyên qua. Đặc biệt, rất dẻo nên có thể làm các cửa ra vào để tránh bụi và côn trùng.
Xem thêm: Báo giá Màng PE bọc hàng chất lượng cao 12/2022
Với mỗi công trình, việc lựa chọn vật liệu thi công sao cho đảm bảo với nhu cầu cần thiết đóng vai trò vô cùng quan trọng. Bởi như vậy mới có thể duy trì được hiệu quả công việc, duy trì sự sạch sẽ, bảo quản tố, giảm mức độ tiếng ồn… màng nhựa PVC là một trong những vật liệu có thể đáp ứng tốt những yêu cầu trên. Những bức mành được làm từ nhựa PVC có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí, năng lượng, giảm tiếng ồn và nhiều hơn nữa.
Mỗi khu vực của cơ sở bạn ở đều yêu cầu một mức độ sưởi ấm và làm mát khác nhau. Ví dụ như: Bạn chỉ muốn làm nóng hoặc mát phần tòa nhà nơi nhân viên đang làm việc hoặc thiết bị vô giá được đặt. Thay vì điều chỉnh nhiệt độ của toàn bộ tòa nhà, bạn có thể tập trung vào phần cụ thể đó bằng cách sử dụng các màng dải nhựa làm bằng màng nhựa PVC.
Nhờ độ dày, khả năng cách nhiệt hiệu quả mà dòng sản phẩm này sẽ giữ hiệu quả không khí lạnh hoặc nóng. Điều này cũng có nghĩa là bạn sẽ tiết kiệm được chi phí trả tiền điện đáng kể mà bạn có thể sẽ phải chi trả.
Hơn nữa, nó còn có tác dụng duy trì luồng không khí ổn định cho các vị trí cụ thể trong tòa nhà. Nơi nhiệt độ có thể dao động, ví dụ như khu vực hàn hoặc tủ đông. Vì thế màng nhựa PVC thường được sử dụng ngoài cửa thông thường như một biện pháp bổ sung để duy trì nhiệt độ cụ thể.
Tiếng ồn bụi bẩn là một trong những tác nhân gây mất tập trung cũng như ảnh hưởng đến sức khỏe của người trực tiếp làm việc trong đó. Nhất là với tòa nhà máy hoặc bất cứ nhà máy sản xuất nào có xe nâng di chuyển và cơ sở, máy móc ồn ào chạy liên tục.
Tuy bạn không thể loại bỏ hoàn toàn những tiếng ồn lớn này. Nhưng bạn có thể làm giảm được mức độ tiếng ồn trong các khu vực được chỉ định của cơ sở bằng cách lắp đặt dải cửa làm bằng màng nhựa PVC. Bên cạnh việc giảm âm thành từ phòng này sang phòng khác, màng cửa nhựa PVC còn có thể loại bỏ các chất gây ô nhiễm, bụi bẩn xâm nhập vào một không gian cụ thể.
Cuộc sống hàng ngày trong tòa nhà thường rất bận rộn. Với tất cả những phiền nhiễu này, bạn có thể thấy được rằng mức năng suất của nhân viên đã giảm. Những phiền nhiễu trong không gian làm việc thường gặp như: Tiếng ồn, ô nhiễm, … tất cả những điều đó có thể làm giảm năng suất làm việc của nhân viên.
Thực tế cho thấy việc giảm mức độ tiếng ồn có thể thiết lập bằng cách cô lập một khu vực cụ thể. Nhằm tăng cường sự tập trung của nhân viên, giúp họ làm việc. Giải pháp hoàn hảo nhất lúc này đó là màng PVC. Tuy những tấm màn công nghiệp này có khả năng ngăn chặn tiếng ồn bên ngoài. Đồng thời, tạo ra các rào cản vật lý mà không cô lập các nhân viên.
Tuy màng nhựa PVC mang lại rất nhiều tiện ích cho người sử dụng. Tuy nhiên, màng PVC cũng có những nhược điểm nhất định. Mà nhược điểm duy nhất của màng nhựa này là trong khâu sản xuất không đúng quy định. Không kiểm soát được chất lượng.
Hay những sản phẩm giả tuồn vào thị trường có chứa những hóa chất và nguyên vật liệu gây hại cho sức khỏe con người. Vì thế, đòi hỏi người mua phải có một kiến thức nhất định về sản phẩm cũng như chọn nhà cung cấp uy tín và chất lượng.
Xem thêm: [ Giải đáp] Giữa Màng bọc PE hay PVC loại màng nào tốt hơn?
Nếu bạn đã từng ở trong một nhà hàng, nhà máy, nhà kho hoặc một đơn vị y tế. Chắc hẳn bạn sẽ thấy rèm cửa làm bằng màng nhựa PVC ở đó. Còn nếu bạn chưa từng đến nơi này, thì chắc có thể bạn đã bắt gặp chúng ở những nơi khác như: Cửa hàng tạp hóa, lối vào quán bar, cửa hàng bánh hay bất cứ địa điểm nào khác.
Những màn cửa nhựa công nghiệp này được sử dụng ở nhiều nơi khác nhau,với nhiều mục đích khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của màng nhựa PVC.
Trên đây là những thông tin về màng nhựa PVC, cùng với đó là mức giá của các màng PVC mới nhất hiện nay. Hy vọng bạn đã có cái nhìn toàn diện hơn về dòng sản phẩm này.
Nếu bạn đang tìm hiểu về một địa chỉ cung cấp hạt nhựa chuyên dụng trong đó có hạt nhựa nguyên sinh PVC uy tín. Có thể liên hệ đến iANFA Việt Nam theo hotline 0862 088862 để được tư vấn, báo giá chi tiết hơn. Trân trọng cảm ơn!
Theo các số liệu thống kê thì hiện nay, các doanh nghiệp nhựa ở một số nước đã phân phối sản phẩm của mình sang Việt Nam để cạnh tranh. Vậy thị trường hạt nhựa [ppdate] biến động như thế...
2901 Lượt xemVới sự phát triển của công nghiệp nhựa, nhiều sản phẩm ra đời từ các loại vật liệu khác nhau. Trong số đó, không thể không kể đến hạt nhựa PA66. Một loại nhựa kỹ thuật với những ưu điểm...
2328 Lượt xemGiá hạt nhựa PP đang là yếu tố được nhiều đơn vị quan tâm nhất hiện nay. Bởi thực trạng thị trường tràn lan các đơn vị kinh doanh vật liệu nhựa hiện nay. Khiến người mua không khỏi băn...
2284 Lượt xemHạt nhựa tái sinh là vật liệu sản xuất được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Thế nên giá của loại hạt nhựa này là vấn đề được nhiều người quan tâm. Trong phạm vi bài viết này, Ianfa...
2256 Lượt xemHạt nhựa PE là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Dòng vật liệu này có nhiều đặc điểm vượt trội, và có mức giá rẻ hơn so với các loại nhựa khác. Hiện...
2170 Lượt xemHạt nhựa nguyên sinh được ứng dụng rộng rãi để tạo ra sản phẩm yêu cầu kỹ thuật cao. Hơn nữa, có nhiều loại hạt nhựa phổ biến trên thị trường. Vì vậy, giá nhựa nguyên sinh là vấn đề...
2126 Lượt xemNhựa PA6 (hay còn gọi là nylon) là loại nhựa kỹ thuật. Chúng được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng kỹ thuật có yêu cầu cao về tính chất vật lý và cơ học. Trong phạm vi bài...
1418 Lượt xemViệc tái chế nhựa được xem như một hình thức thải rác thông thường nhưng đem lại nhiều lợi ích cho con người. Có thể kể đến như tiết kiệm nguyên liệu và giảm phát thải khí gây hiệu ứng...
1307 Lượt xemHạt nhựa nguyên sinh LLDPE chắc hẳn không còn là cái tên xa lạ nữa. Đặc biệt là đối với các doanh nghiệp kinh doanh, sản xuất trong ngành hạt nhựa. Đây là loại hạt nhựa nguyên sinh có nhiều...
1278 Lượt xemBạn sắp sửa thi công một hạng mục xây dựng và đang cần tìm hiểu giá xốp EPS cứng, xốp tôn nền, xốp nâng sàn tại khu vực Hà Nội? Xốp tôn nền, xốp EPS nâng sàn, xốp EPS cứng...
1220 Lượt xemNguyễn Thị Dung 07/08/2024
Nguyễn Thị Dung 25/07/2024
Nguyễn Thị Dung 25/07/2024
Nguyễn Thị Dung 25/07/2024
Nguyễn Thị Dung 25/07/2024