Trong ngành công nghiệp nhựa, hạt nhựa PVC compound được đánh giá là một trong những vật liệu quan trọng nhất. Bởi nó có thể đáp ứng nhu cầu về đặc tính và tính năng của các thành phẩm trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vậy hạt nhựa PVC compound là gì? Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây nhé.
Nội dung bài viết
Hạt nhựa PVC Compound được sản xuất từ những hạt nhựa nguyên sinh cao cấp. Kết hợp với chất tạo màu và một số loại phụ gia khác theo một tỉ lệ nhất định do khách hàng yêu cầu. Hiện tại, chất liệu nhựa được chia làm hai loại. Bao gồm: Hạt nhựa PVC Compound cứng là loại nhựa PVC được tổng hợp dưới dạng bột cùng các chất phụ gia.
Cũng tương tự như các loại nhựa khác, hạt nhựa PVC Compound cũng có những đặc tính riêng. Và để tạo nên những đặc tính nổi bật này, nhựa Compound phải được hình thành từ nhiều thành phần. Dưới đây là những thành phần chính của hạt nhựa kỹ thuật này. Cùng tham khảo để có cái nhìn toàn diện hơn về hạt nhựa kỹ thuật này bạn nhé.
Theo đó, nếu muốn chế tạo ra hạt nhựa PVC Compound. Chúng ta cần phải tổng hợp được đầy đủ các thành phần kể trên. Thì mới có thể mang lại một vật liệu quan trọng trong lĩnh vực sản xuất nhựa. Từ đó cung cấp đa dạng các vật dụng từ vật liệu nhựa Compound này.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hợp chất PVC Compound, Nhưng được sử dụng nhiều hơn cả là những chất liệu sau:
PVC – P là tên viết tắt của từ tiếng Anh Plasticized (Flexible) Polyvinyl Chloride.
Bên cạnh đó, PVC – P là PVC được trộn thêm chất hoá dẻo. Vì vậy, độ dẻo của nó đã được đánh giá là cao hơn so với các loại hợp chất PVC khác.
Không những thế, PVC – P còn đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng cần tính linh hoạt và độ đàn hồi. Trong đó, các lĩnh vực ứng dụng chính của nhựa kỹ thuật làm mềm này. Bao gồm:
PVC – U là tên viết tắt tiếng Anh của PVC Unplasticised. Hay nói cách khác là không có chất hoá dẻo US: Plasticizer đã được thêm vào hợp chất PVC. Do đó, PVC không dẻo còn được gọi là PVC cứng.
Hiện nay, PVC – U là loại vật liệu phổ biến nhất được dùng để làm khung và vỏ của cửa sổ. Cửa ra vào cùng một số sản phẩm nội thất trang trí nhà cửa khác. Ngoài ra, nhựa PVC – U còn được dùng để sản xuất đường ống và phụ kiện vận chuyển nước uống, đất, nước thải, chất thải. Hoặc làm hệ thống thoát nước ngầm và các ứng dụng trong công nghiệp.
Ngoài ra, PVC – U cũng được sử dụng để sản xuất một số vật dụng thay thế vật dụng gỗ. Bởi nó có trọng lượng nhẹ hơn gỗ. Cũng như chịu được thời tiết khắc nghiệt và tiết kiệm chi phí sử dụng hơn so với gỗ.
Xem thêm: Bảng báo giá Nhựa PC mới nhất 10/2022
Dưới đây là những ưu điểm của hợp chất nhựa PVC – U
C – PVC là tên viết tắt của PVC clo hóa. Hỗn hợp này thường được dùng để sản xuất đường ống, bình đựng nước…
Ống và những đồ dùng làm bằng nhựa C – PVC có nhiều ưu điểm tương tự như PVC – U. Cả hai vật liệu nhựa này đều an toàn khi sử dụng với nước uống. Đồng thời, nó có khả năng chống ăn mòn cao. Độ bền sử dụng cao và khả năng chống va đập cực
Mặc dù C – PVC có chứa hàm lượng clo cao hơn PVC – U thông thường. Nhưng các đường ống và vật dụng được làm từ C – PVC vẫn có thể chịu được nhiệt độ cao hơn. Chính điều này đã làm cho C – PVC trở thành sự lựa chọn phổ biến cho các hệ thống đường ống dẫn nước dân dụng và thương mại. C – PVC cũng được đánh giá là dẻo hơn đáng kể so với PVC – U và C – PVC cũng có thể tái chế lại 100%.
PVC – O hay còn được gọi là PVC định hướng phân tử. Đây là kết quả của quá trình sản xuất biến cấu trúc vô định hình của PVC không hóa dẻo thành cấu trúc phân lớp.
PVC – O có thể giúp PVC – U nâng cao nhiều ưu điểm như khả năng chống ăn mòn, bảo toàn chất lượng của nước. Tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả và có khả năng tái chế. Cân bằng vượt trội giữa sức mạnh, độ cứng và tính linh hoạt.
Các loại ống và vật dụng được làm bằng nhựa PVC – O rất có lợi thế về khả năng thuỷ lực. Độ dẻo, khả năng chống va đập và hạn chế sự lan truyền vết nứt.
Qua đó, có thể thấy PVC – O là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các đường ống áp lực dành cho nước uống. Đồng thời, chúng cũng rất thích hợp dành cho các hệ thống nước không uống được. Như nước tưới và bơm thoát nước. Ống và vật dụng làm từ PVC – O cũng có thể tái chế 100%.
Hạt nhựa PVC Compound có chất lượng khá cao và được sản xuất trên một dây chuyền công nghệ tiên tiến. Do đó, vật liệu này còn có thể đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn và kỹ thuật. Cùng các ưu điểm màng hạt nhựa PVC Compound mang đến như:
Nhựa PVC Compound không độc, nhưng sở dĩ nó độc là do chất phụ gia monome VC còn dư. Trong quá trình gia công chế tạo sản phẩm, nhựa sẽ có phản ứng tách thoát HCl. Đây chính là lý do tại sao nhựa PVC chịu lực va đập kém hơn một số loại nhựa khác.
Để có thể tăng cường tính va đập cho nhựa PVC người ta thường sản xuất: MSB, ABS, EVA, CPE với tỷ lệ từ 5 – 15% trong quá trình sản xuất.
Hàm lượng chất hoá dẻo nhiều hay ít còn tùy thuộc vào mục đích sản xuất ra nhựa PVC Compound để làm gì. Nếu sản xuất nhựa PVC Compound thông thường thì thêm vào 60% là đã quá cao. Lượng hoá dẻo quá nhiều sẽ gây khó khăn cho quá trình trộn hạt nhựa PVC Compound trên bồn cao tốc do dầu sẽ bị văng ra ngoài. Hỗn hợp này khi đó không khác gì cháo.
Mặt khác, chất hoá dẻo bị bay hơi nhiều hay ít cũng còn tùy thuộc vào việc bạn dùng chất hoá dẻo nào. Khi gia công ở nhiệt độ 170 độ C. Trong khoảng thời gian ngắn thì hàm lượng hoá dẻo bị bay hơi sẽ không đáng kể. Nhưng nếu muốn biết chính xác lượng chất hoá dẻo bay hơi là bao nhiêu? Thì bạn có thể kiểm tra độ hao tổn khối lượng. Cũng như cơ tính sau quá trình lão hoá.
Bạn có thể thử liên lạc với các trung tâm để kiểm tra hàm lượng hoá dẻo. Tuy nhiên chúng tôi chưa thấy ai làm test các vật liệu nhựa này cả.
Sở hữu giá thành rẻ, cùng khả năng ứng dụng linh hoạt đã giúp cho hạt nhựa PVC Compound. Có số lượng tiêu thụ nằm trong top những loại nhựa được dùng nhiều nhất trên thế giới hiện nay. Điều này cũng kéo theo rất nhiều cơ sở sản xuất vì chạy theo doanh thu mà bỏ qua chất lượng.
Có rất nhiều trường hợp trà trộn các mặt hàng kém chất lượng vào thị trường. Khiến nhiều người tiền mất tật mang khi sử dụng. Chính vì vậy, để đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng. Sau đây chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn đọc những dấu hiệu đơn giản. Để nhận biết nhựa PVC Compound chính hãng. Cụ thể:
Hầu hết những sản phẩm trôi nổi sẽ có màu sắc nhợt nhạt. Bị dại hoặc màu sắc bị phân bổ không đều màu trên sản phẩm. Ngược lại, hàng chính hãng sẽ có màu sắc tươi tắn, đều màu, nổi bật và sắc sảo hơn do chất lượng phụ gia màu tốt hơn. Nếu mua phải những sản phẩm kém chất lượng chúng sẽ bị trôi màu rất nhanh và bám sang các vật dụng khác. Thậm chí còn có thể gây hại cho sức khỏe con người. Cũng như để lại những căn bệnh nguy hiểm về sau.
Những đồ dùng không đạt chuẩn chất lượng sẽ ọp ẹp, thiếu chắc chắn. Thậm chí còn mỏng manh hơn so với những mặt hàng chính hãng. Cũng có thể do lượng nhựa trong khâu sản xuất đã bị cắt xén hoặc quá trình gia công cẩu thả. Do đó, bạn nên lựa chọn cho mình những sản phẩm chắc chắn, dày dặn. Các mấu nối nhau với nhau phải đảm bảo chắc chắn để chúng không dễ bị bung ra trong quá trình sử dụng.
Một trong những điểm mà bạn cần lưu ý khi chọn mua đồ nhựa là bề mặt của sản phẩm. Bởi những sản phẩm nhựa kém chất lượng thường sẽ cho ra những thành phẩm sần sùi, khi sờ sẽ nhám tay. Thậm chí là bám bột lên tay khi siết mạnh chúng. Theo đó, một sản phẩm nhựa đạt tiêu chuẩn sẽ có bề mặt trơn láng, mịn màng. Điều này nó cũng thể hiện được chất liệu nhựa trong quá trình gia công có được thực hiện kỹ càng hay không.
Xem thêm: Tất tần tật về Nhựa Tritran không phải ai cũng biết
Dưới đây là bảng báo giá PVC Compound tại xưởng mới nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo để có thêm thông tin chi tiết, và hiểu hơn về chất liệu nhựa này
STT | Chủng loại nhựa Type | Màu sắc Color | Đơn giá (Đã bao gồm VAT 10%) | Ghi chú | |
Giá bán sỉ | Giá bán lẻ | ||||
VNĐ/m | VNĐ/m | ||||
Hạt nhựa PVC ComPound – Màu đen chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF) | |||||
1 | LF030M3C070B1 | Đen | 41,085 | 43,139 | Chịu nhiệt 70 độ C |
2 | LF030M5C070B1 | Đen | 40,798 | 42,838 | Chịu nhiệt 70 độ C |
3 | LF040M0C070B1 | Đen | 41,224 | 43,286 | Chịu nhiệt 70 độ C |
4 | LF040M1C070B1 | Đen | 40,709 | 42,744 | Chịu nhiệt 70 độ C |
5 | LF040M3C070B1 | Đen | 39,222 | 41,183 | Chịu nhiệt 70 độ C |
6 | LF040M5C070B1 | Đen | 38,908 | 40,853 | Chịu nhiệt 70 độ C |
7 | LF050M3C070B1 | Đen | 37,649 | 39,532 | Chịu nhiệt 70 độ C |
8 | LF050M5C070B1 | Đen | 37,306 | 39,171 | Chịu nhiệt 70 độ C |
9 | LF060M3C070B1 | Đen | 36,451 | 38,274 | Chịu nhiệt 70 độ C |
10 | LF060M5C070B1 | Đen | 35,907 | 37,702 | Chịu nhiệt 70 độ C |
11 | LF070M3C070B1 | Đen | 35,172 | 36,930 | Chịu nhiệt 70 độ C |
12 | LF070M5C070B1 | Đen | 34,293 | 36,008 | Chịu nhiệt 70 độ C |
13 | LF080M0C070B1 | Đen | 35,503 | 37,279 | Chịu nhiệt 70 độ C |
14 | LF080M1C070B1 | Đen | 35,404 | 37,174 | Chịu nhiệt 70 độ C |
15 | LF080M2C070B1 | Đen | 35,004 | 36,754 | Chịu nhiệt 70 độ C |
16 | LF080M3C070B1 | Đen | 34,018 | 35,719 | Chịu nhiệt 70 độ C |
17 | LF080M4C070B1 | Đen | 33,745 | 35,433 | Chịu nhiệt 70 độ C |
18 | LF080M5C070B1 | Đen | 33,464 | 35,137 | Chịu nhiệt 70 độ C |
19 | LF090M3C070B1 | Đen | 33,064 | 34,717 | Chịu nhiệt 70 độ C |
20 | LF090M5C070B1 | Đen | 32,507 | 34,133 | Chịu nhiệt 70 độ C |
21 | LF100M3C070B1 | Đen | 32,137 | 33,744 | Chịu nhiệt 70 độ C |
22 | LF100M5C070B1 | Đen | 31,285 | 32,849 | Chịu nhiệt 70 độ C |
23 | LF110M3C070B1 | Đen | 30,986 | 32,536 | Chịu nhiệt 70 độ C |
24 | LF110M5C070B1 | Đen | 30,430 | 31,951 | Chịu nhiệt 70 độ C |
25 | LF120M0C070B1 | Đen | 32,142 | 33,749 | Chịu nhiệt 70 độ C |
26 | LF120M3C070B1 | Đen | 30,202 | 31,712 | Chịu nhiệt 70 độ C |
27 | LF120M5C070B1 | Đen | 29,645 | 31,128 | Chịu nhiệt 70 độ C |
28 | LF140M0C070B1 | Đen | 30,671 | 32,204 | Chịu nhiệt 70 độ C |
29 | LF140M3C070B1 | Đen | 28,962 | 30,410 | Chịu nhiệt 70 độ C |
30 | LF150M3C070B1 | Đen | 28,028 | 29,430 | Chịu nhiệt 70 độ C |
31 | LF150M5C070B1 | Đen | 27,486 | 28,860 | Chịu nhiệt 70 độ C |
32 | LF160M3C070B1 | Đen | 27,409 | 28,779 | Chịu nhiệt 70 độ C |
33 | LF160M5C070B1 | Đen | 26,870 | 28,213 | Chịu nhiệt 70 độ C |
34 | LF170M5C070B1 | Đen | 26,320 | 27,636 | Chịu nhiệt 70 độ C |
35 | LF180M0C070B1 | Đen | 28,358 | 29,776 | Chịu nhiệt 70 độ C |
36 | LF180M3C070B1 | Đen | 26,323 | 27,639 | Chịu nhiệt 70 độ C |
37 | LF180M5C070B1 | Đen | 25,549 | 26,827 | Chịu nhiệt 70 độ C |
38 | LF190M0C070B1 | Đen | 27,604 | 28,984 | Chịu nhiệt 70 độ C |
39 | LF190M3C070B1 | Đen | 25,809 | 27,100 | Chịu nhiệt 70 độ C |
40 | LF190M5C070B1 | Đen | 25,045 | 26,298 | Chịu nhiệt 70 độ C |
41 | LF200M0C070B1 | Đen | 27,142 | 28,499 | Chịu nhiệt 70 độ C |
42 | LF200M3C070B1 | Đen | 26,639 | 27,971 | Chịu nhiệt 70 độ C |
43 | LF200M5C070B1 | Đen | 26,601 | 27,931 | Chịu nhiệt 70 độ C |
44 | LF210M0C070B1 | Đen | 26,705 | 28,041 | Chịu nhiệt 70 độ C |
45 | LF220M0C070B1 | Đen | 26,292 | 27,606 | Chịu nhiệt 70 độ C |
46 | LF220M3C070B1 | Đen | 24,198 | 25,407 | Chịu nhiệt 70 độ C |
47 | LF220M5C070B1 | Đen | 23,692 | 24,876 | Chịu nhiệt 70 độ C |
48 | LF240M3C070B1 | Đen | 23,382 | 24,551 | Chịu nhiệt 70 độ C |
49 | LF240M5C070B1 | Đen | 22,668 | 23,801 | Chịu nhiệt 70 độ C |
50 | LF260M3C070B1 | Đen | 22,449 | 23,571 | Chịu nhiệt 70 độ C |
51 | LF260M5C070B1 | Đen | 21,968 | 23,067 | Chịu nhiệt 70 độ C |
52 | LF280M3C070B1 | Đen | 21,782 | 22,871 | Chịu nhiệt 70 độ C |
53 | LF280M5C070B1 | Đen | 21,107 | 22,163 | Chịu nhiệt 70 độ C |
Hạt nhựa PVC ComPound Các Màu chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF) | |||||
54 | LF050M5C070R1 | Các màu | 39,187 | 41,146 | Chịu nhiệt 70 độ C |
55 | LF060M3C070Gr4 | Các màu | 36,251 | 38,064 | Chịu nhiệt 70 độ C |
56 | LF060M5C070W1 | Các màu | 36,298 | 38,113 | Chịu nhiệt 70 độ C |
57 | LF060M5C070R1 | Các màu | 37,764 | 39,652 | Chịu nhiệt 70 độ C |
58 | LF060M5C070R2 | Các màu | 37,021 | 38,872 | Chịu nhiệt 70 độ C |
59 | LF060M5C070Y1 | Các màu | 37,154 | 39,012 | Chịu nhiệt 70 độ C |
60 | LF060M5C070G1 | Các màu | 37,738 | 39,625 | Chịu nhiệt 70 độ C |
61 | LF060M5C070G3 | Các màu | 36,303 | 38,118 | Chịu nhiệt 70 độ C |
62 | LF060M5C070DG1 | Các màu | 36,742 | 38,579 | Chịu nhiệt 70 độ C |
63 | LF060M5C070DG2 | Các màu | 37,000 | 38,850 | Chịu nhiệt 70 độ C |
64 | LF060M5C070L1 | Các màu | 36,827 | 38,669 | Chịu nhiệt 70 độ C |
65 | LF060M5C070SB1 | Các màu | 35,723 | 37,509 | Chịu nhiệt 70 độ C |
66 | LF060M5C070LG1 | Các màu | 35,875 | 37,669 | Chịu nhiệt 70 độ C |
67 | LF060M5C070Br1 | Các màu | 36,573 | 38,401 | Chịu nhiệt 70 độ C |
68 | LF060M5C070Br2 | Các màu | 36,114 | 37,920 | Chịu nhiệt 70 độ C |
69 | LF060M5C070Br3 | Các màu | 35,819 | 37,610 | Chịu nhiệt 70 độ C |
70 | LF060M5C070DBr1 | Các màu | 36,391 | 38,211 | Chịu nhiệt 70 độ C |
71 | LF060M5C070Gr1 | Các màu | 35,588 | 37,367 | Chịu nhiệt 70 độ C |
72 | LF060M5C070Gr4 | Các màu | 35,632 | 37,414 | Chịu nhiệt 70 độ C |
73 | LF060M5C070O1 | Các màu | 36,369 | 38,187 | Chịu nhiệt 70 độ C |
74 | LF060M5C070O2 | Các màu | 36,257 | 38,070 | Chịu nhiệt 70 độ C |
75 | LF060M5C070V1 | Các màu | 36,195 | 38,005 | Chịu nhiệt 70 độ C |
76 | LF060M5C070P1 | Các màu | 36,392 | 38,211 | Chịu nhiệt 70 độ C |
77 | LF080M1C070W1 | Các màu | 35,726 | 37,513 | Chịu nhiệt 70 độ C |
78 | LF080M3C070W1 | Các màu | 34,335 | 36,051 | Chịu nhiệt 70 độ C |
79 | LF080M3C070W2 | Các màu | 33,834 | 35,526 | Chịu nhiệt 70 độ C |
80 | LF080M3C070R1 | Các màu | 35,851 | 37,644 | Chịu nhiệt 70 độ C |
81 | LF080M3C070Y1 | Các màu | 37,410 | 39,281 | Chịu nhiệt 70 độ C |
82 | LF080M3C070Y2 | Các màu | 35,232 | 36,994 | Chịu nhiệt 70 độ C |
83 | LF080M3C070GG2 | Các màu | 34,879 | 36,623 | Chịu nhiệt 70 độ C |
84 | LF080M3C070G1 | Các màu | 36,167 | 37,975 | Chịu nhiệt 70 độ C |
85 | LF080M3C070L1 | Các màu | 34,999 | 36,749 | Chịu nhiệt 70 độ C |
86 | LF080M3C070Br1 | Các màu | 34,931 | 36,678 | Chịu nhiệt 70 độ C |
87 | LF080M3C070Gr4 | Các màu | 33,762 | 35,450 | Chịu nhiệt 70 độ C |
88 | LF080M3C070Gr5 | Các màu | 33,795 | 35,484 | Chịu nhiệt 70 độ C |
89 | LF080M4C070R1 | Các màu | 35,557 | 37,335 | Chịu nhiệt 70 độ C |
90 | LF080M4C070Y1 | Các màu | 37,059 | 38,912 | Chịu nhiệt 70 độ C |
91 | LF080M4C070G1 | Các màu | 35,870 | 37,663 | Chịu nhiệt 70 độ C |
92 | LF080M5C070W1 | Các màu | 33,792 | 35,482 | Chịu nhiệt 70 độ C |
93 | LF080M5C070R1 | Các màu | 35,214 | 36,975 | Chịu nhiệt 70 độ C |
94 | LF080M5C070Y1 | Các màu | 34,604 | 36,334 | Chịu nhiệt 70 độ C |
95 | LF080M5C070G1 | Các màu | 35,518 | 37,294 | Chịu nhiệt 70 độ C |
96 | LF080M5C070DG1 | Các màu | 34,214 | 35,925 | Chịu nhiệt 70 độ C |
97 | LF080M5C070DG2 | Các màu | 34,667 | 36,401 | Chịu nhiệt 70 độ C |
98 | LF080M5C070L1 | Các màu | 34,543 | 36,270 | Chịu nhiệt 70 độ C |
99 | LF080M5C070SB1 | Các màu | 33,224 | 34,885 | Chịu nhiệt 70 độ C |
100 | LF080M5C070LG1 | Các màu | 33,373 | 35,042 | Chịu nhiệt 70 độ C |
101 | LF080M5C070Br1 | Các màu | 34,402 | 36,122 | Chịu nhiệt 70 độ C |
102 | LF080M5C070Br2 | Các màu | 33,939 | 35,636 | Chịu nhiệt 70 độ C |
103 | LF080M5C070Br3 | Các màu | 33,333 | 35,000 | Chịu nhiệt 70 độ C |
104 | LF080M5C070DBr1 | Các màu | 34,211 | 35,922 | Chịu nhiệt 70 độ C |
105 | LF080M5C070Gr1 | Các màu | 33,102 | 34,757 | Chịu nhiệt 70 độ C |
106 | LF080M5C070O1 | Các màu | 33,865 | 35,558 | Chịu nhiệt 70 độ C |
107 | LF080M5C070V1 | Các màu | 33,691 | 35,376 | Chịu nhiệt 70 độ C |
108 | LF080M5C070P1 | Các màu | 33,861 | 35,554 | Chịu nhiệt 70 độ C |
109 | LF100M3C070W1 | Các màu | 32,439 | 34,061 | Chịu nhiệt 70 độ C |
110 | LF100M3C070R1 | Các màu | 34,142 | 35,849 | Chịu nhiệt 70 độ C |
111 | LF100M3C070Y1 | Các màu | 33,538 | 35,215 | Chịu nhiệt 70 độ C |
112 | LF100M3C070G1 | Các màu | 33,920 | 35,616 | Chịu nhiệt 70 độ C |
113 | LF100M3C070DG1 | Các màu | 33,119 | 34,775 | Chịu nhiệt 70 độ C |
114 | LF100M3C070L1 | Các màu | 33,268 | 34,931 | Chịu nhiệt 70 độ C |
115 | LF100M3C070L2 | Các màu | 31,927 | 33,524 | Chịu nhiệt 70 độ C |
116 | LF100M3C070SB1 | Các màu | 31,893 | 33,488 | Chịu nhiệt 70 độ C |
117 | LF100M3C070LG1 | Các màu | 32,060 | 33,663 | Chịu nhiệt 70 độ C |
118 | LF100M3C070Br1 | Các màu | 32,780 | 34,419 | Chịu nhiệt 70 độ C |
119 | LF100M3C070Br3 | Các màu | 32,002 | 33,602 | Chịu nhiệt 70 độ C |
120 | LF100M3C070Gr1 | Các màu | 31,782 | 33,371 | Chịu nhiệt 70 độ C |
121 | LF100M3C070Gr2 | Các màu | 31,800 | 33,390 | Chịu nhiệt 70 độ C |
122 | LF100M3C070Gr4 | Các màu | 31,875 | 33,469 | Chịu nhiệt 70 độ C |
123 | LF100M3C070O1 | Các màu | 32,553 | 34,181 | Chịu nhiệt 70 độ C |
124 | LF100M3C070P1 | Các màu | 32,610 | 34,241 | Chịu nhiệt 70 độ C |
125 | LF140M3C070Gr4 | Các màu | 28,706 | 30,142 | Chịu nhiệt 70 độ C |
126 | LF140M5C070B1 | Các màu | 27,800 | 29,190 | Chịu nhiệt 70 độ C |
127 | LF140M5C070W1 | Các màu | 28,005 | 29,405 | Chịu nhiệt 70 độ C |
128 | LF140M5C070R1 | Các màu | 29,544 | 31,021 | Chịu nhiệt 70 độ C |
129 | LF140M5C070Y1 | Các màu | 29,507 | 30,983 | Chịu nhiệt 70 độ C |
130 | LF140M5C070GG1 | Các màu | 28,692 | 30,126 | Chịu nhiệt 70 độ C |
Hạt nhựa PVC ComPound Các Màu chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF) | |||||
131 | LF140M5C070L1 | Các màu | 27,985 | 29,385 | Chịu nhiệt 70 độ C |
Hạt nhựa PVC ComPound Các Màu chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF) | |||||
132 | LF170M3C070B1 | Các màu | 26,855 | 28,198 | Chịu nhiệt 70 độ C |
133 | LF180M0C070L1 | Các màu | 29,111 | 30,566 | Chịu nhiệt 70 độ C |
134 | LF180M0C070Gr4 | Các màu | 28,143 | 29,550 | Chịu nhiệt 70 độ C |
135 | LF200M0C070Gr4 | Các màu | 26,946 | 28,293 | Chịu nhiệt 70 độ C |
136 | LF210M0C070Gr4 | Các màu | 26,516 | 27,842 | Chịu nhiệt 70 độ C |
Bảng báo giá nhựa PVC Compound trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi giá hạt nhựa kỹ thuật này phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Điển hình như: Tỷ giá hối đoái, chi phí vận chuyển, thuế VAT… Do đó, để nhận báo giá chính xác vui lòng liên hệ đến Ianfa Việt Nam để có được báo giá chính xác nhất. Trân trọng cảm ơn!
Chắc hẳn bạn đã biết được rằng sản phẩm nhựa PVC Compound có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết thực tế sản phẩm này được dùng để làm gì? Công dụng chính, cũng như mục đích sử dụng của chúng ra sao? Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bên dưới đây nhé.
Ống nhựa PVC thường được dùng để làm hệ thống dẫn nước. Dẫn chất lỏng trong các hộ gia đình và cả các công trình lớn đều sử dụng. Do sở hữu nhiều tính chất đặc biệt khác nhau nên ống nhựa PVC được phân chia làm 2 loại như sau:
Nhựa PVC cũng được sử dụng để làm dây cáp, dây điện. Tuỳ thuộc vào sự phân loại của từng loại dây cáp mà nhựa PVC được trộn thêm các chất phụ gia theo từng mức độ chịu nhiệt khác nhau. Chẳng hạn như dây điện dân dụng thông thường thì có nhiệt độ khoảng hơn 70 độ C.
Còn từ 90 đến 100 độ C thì được sử dụng trong các ngành công nghiệp. Ngoài ra, nhựa PVC sử dụng làm dây cáp thường được thêm vào các chất phụ gia có khả năng chống cháy để tăng tính an toàn.
Xem thêm: Báo giá Màng PE bọc hàng chất lượng cao 10/2022
Nhựa PVC được sử dụng để làm nhãn mác cho các loại chai lọ. Bình nhựa hoặc màng bao bọc các loại thực phẩm giúp chúng bảo quản và lưu hành. Được trong thời gian ngắn như thịt sống, rau củ và hoa quả tươi…
Nhựa PVC Compound được dùng để sản xuất xe hơi hoặc những dòng sản phẩm chịu nhiệt, chống phóng điện, dung môi…Ngoài ra, chúng còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ ép phun. Phụ kiện van nước hay các chai, lọ, hũ và một số đồ dùng trong thiết bị y tế như ống truyền, bình đựng máu…
Không dừng lại ở đó, nhựa PVC Compound còn được sử dụng làm vật liệu xây dựng. Ống nhựa cứng hỗ trợ trong công nghiệp và đồ trang trí nội thất…
Qua đó có thể thấy dòng sản phẩm này ngày càng đóng vai trò thiết thực hơn trong đời sống thực tế. Nó không chỉ được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực của đời sống. Mà chúng ngày càng được sản xuất nâng cao chất lượng. Hoặc đa dạng mẫu mã, chủng loại để đáp ứng được nhu cầu sử dụng đạt tiêu chuẩn của người tiêu dùng.
Tính tại thời điểm này, Công ty Ianfa Việt Nam đang là đơn vị cung cấp hạt nhựa nguyên sinh lớn nhất tại khu vực miền Bắc. Tự hào là một đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã và đang tạo dựng. Thiết lập mối quan hệ với nhiều công ty sản xuất hạt nhựa chính hãng trong và ngoài nước. Từ đó mang lại cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt với mức giá thành hợp lý.
Đến với Ianfa Việt Nam, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về sản phẩm. Cũng như được hưởng lợi từ các dịch vụ đi kèm như:
Trên đây là những thông tin về hạt nhựa PVC Compound mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn đọc. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ nắm thêm được những thông tin hữu ích về dòng sản phẩm này.
Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu tìm mua hạt nhựa PVC Compound nguyên sinh và các loại hạt nhựa khác. Có thể liên hệ ngay tới hotline 0862088862 để được tư vấn và đặt hàng. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
Theo các số liệu thống kê thì hiện nay, các doanh nghiệp nhựa ở một số nước đã phân phối sản phẩm của mình sang Việt Nam để cạnh tranh. Vậy thị trường hạt nhựa [ppdate] biến động như thế...
2936 Lượt xemVới sự phát triển của công nghiệp nhựa, nhiều sản phẩm ra đời từ các loại vật liệu khác nhau. Trong số đó, không thể không kể đến hạt nhựa PA66. Một loại nhựa kỹ thuật với những ưu điểm...
2346 Lượt xemGiá hạt nhựa PP đang là yếu tố được nhiều đơn vị quan tâm nhất hiện nay. Bởi thực trạng thị trường tràn lan các đơn vị kinh doanh vật liệu nhựa hiện nay. Khiến người mua không khỏi băn...
2315 Lượt xemHạt nhựa tái sinh là vật liệu sản xuất được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Thế nên giá của loại hạt nhựa này là vấn đề được nhiều người quan tâm. Trong phạm vi bài viết này, Ianfa...
2286 Lượt xemHạt nhựa PE là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Dòng vật liệu này có nhiều đặc điểm vượt trội, và có mức giá rẻ hơn so với các loại nhựa khác. Hiện...
2200 Lượt xemHạt nhựa nguyên sinh được ứng dụng rộng rãi để tạo ra sản phẩm yêu cầu kỹ thuật cao. Hơn nữa, có nhiều loại hạt nhựa phổ biến trên thị trường. Vì vậy, giá nhựa nguyên sinh là vấn đề...
2156 Lượt xemNhựa PA6 (hay còn gọi là nylon) là loại nhựa kỹ thuật. Chúng được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng kỹ thuật có yêu cầu cao về tính chất vật lý và cơ học. Trong phạm vi bài...
1442 Lượt xemViệc tái chế nhựa được xem như một hình thức thải rác thông thường nhưng đem lại nhiều lợi ích cho con người. Có thể kể đến như tiết kiệm nguyên liệu và giảm phát thải khí gây hiệu ứng...
1338 Lượt xemHạt nhựa nguyên sinh LLDPE chắc hẳn không còn là cái tên xa lạ nữa. Đặc biệt là đối với các doanh nghiệp kinh doanh, sản xuất trong ngành hạt nhựa. Đây là loại hạt nhựa nguyên sinh có nhiều...
1299 Lượt xemBạn sắp sửa thi công một hạng mục xây dựng và đang cần tìm hiểu giá xốp EPS cứng, xốp tôn nền, xốp nâng sàn tại khu vực Hà Nội? Xốp tôn nền, xốp EPS nâng sàn, xốp EPS cứng...
1247 Lượt xemNguyễn Thị Mai Hoa 28/09/2024
Nguyễn Thị Mai Hoa 16/09/2024
Nguyễn Thị Dung 07/08/2024
Nguyễn Thị Dung 25/07/2024
Nguyễn Thị Dung 25/07/2024