PVC Compound là gì? Báo giá Tại Xưởng 10/2024

5/5 - (2 bình chọn)

Trong ngành công nghiệp nhựa, hạt nhựa PVC compound được đánh giá là một trong những vật liệu quan trọng nhất. Bởi nó có thể đáp ứng nhu cầu về đặc tính và tính năng của các thành phẩm trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vậy hạt nhựa PVC compound là gì? Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây nhé.

Nhựa PVC Compound là gì? 

Nhựa pVC Compound là gì?

Nhựa pVC Compound là gì?

Hạt nhựa PVC Compound được sản xuất từ những hạt nhựa nguyên sinh cao cấp. Kết hợp với chất tạo màu và một số loại phụ gia khác theo một tỉ lệ nhất định do khách hàng yêu cầu. Hiện tại, chất liệu nhựa được chia làm hai loại. Bao gồm: Hạt nhựa PVC Compound cứng là loại nhựa PVC được tổng hợp dưới dạng bột cùng các chất phụ gia. 

Làm thế nào để chế tạo ra nhựa PVC Compound? 

Cũng tương tự như các loại nhựa khác, hạt nhựa PVC Compound cũng có những đặc tính riêng. Và để tạo nên những đặc tính nổi bật này, nhựa Compound phải được hình thành từ nhiều thành phần. Dưới đây là những thành phần chính của hạt nhựa kỹ thuật này. Cùng tham khảo để có cái nhìn toàn diện hơn về hạt nhựa kỹ thuật này bạn nhé.

  • Khoáng Talc với độ tinh khiết khá cao.
  • Bột Bari Sulfate
  • Hạt gốm
  • Đất sét có kích thước Nano
  • Hạt hoặc các sợi thuỷ tinh
  • Carbon Black có tính chất dẫn điện
  • Chất phụ gia có chống cháy hoặc không có Halogen
  • Một số loại nhựa đa dạng như: ABS, GPPS, POM, PC, PBT…

Theo đó, nếu muốn chế tạo ra hạt nhựa PVC Compound. Chúng ta cần phải tổng hợp được đầy đủ các thành phần kể trên. Thì mới có thể mang lại một vật liệu quan trọng trong lĩnh vực sản xuất nhựa. Từ đó cung cấp đa dạng các vật dụng từ vật liệu nhựa Compound này. 

Có mấy loại nhựa PVC Compound?

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hợp chất PVC Compound, Nhưng được sử dụng nhiều hơn cả là những chất liệu sau:

PVC – P- PVC Compound hóa dẻo

PVC – P là tên viết tắt của từ tiếng Anh Plasticized (Flexible) Polyvinyl Chloride. 

Bên cạnh đó, PVC – P là PVC được trộn thêm chất hoá dẻo. Vì vậy, độ dẻo của nó đã được đánh giá là cao hơn so với các loại hợp chất PVC khác. 

Không những thế, PVC – P còn đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng cần tính linh hoạt và độ đàn hồi. Trong đó, các lĩnh vực ứng dụng chính của nhựa kỹ thuật làm mềm này. Bao gồm: 

  • Dùng để sản xuất áo mưa, khăn trải bàn, găng tay lao động và đồ chơi bơm hơi.
  • Trong lĩnh vực xây dựng nhựa PVC – P được dùng để làm lá cách nhiệt. Chẳng hạn như: Cách nhiệt bể bơi, cách nhiệt đất và mái. Ván chân tường, giấy dán tường, sàn các loại ở dạng cuộn và ngói. 
  • Trong lĩnh vực công nghiệp ô tô và điện nhựa PVC – P thường được dùng để làm vỏ bọc cáp. 
  • Trong lĩnh vực y tế vật liệu nhựa này được dùng để làm túi đựng máu, ống và ống mềm y tế. 
  • Ngoài ra, chúng còn được sử dụng làm vật phẩm quảng cáo. Biển quảng cáo, bao bì, vật liệu đóng gói hàng hoá…

PVC – U

PVC – U là tên viết tắt tiếng Anh của PVC Unplasticised. Hay nói cách khác là không có chất hoá dẻo US: Plasticizer đã được thêm vào hợp chất PVC. Do đó, PVC không dẻo còn được gọi là PVC cứng. 

Nhựa PVC Compound có thực sự an toàn không?

Nhựa PVC Compound có thực sự an toàn không?

Hiện nay, PVC – U là loại vật liệu phổ biến nhất được dùng để làm khung và vỏ của cửa sổ. Cửa ra vào cùng một số sản phẩm nội thất trang trí nhà cửa khác. Ngoài ra, nhựa PVC – U còn được dùng để sản xuất đường ống và phụ kiện vận chuyển nước uống, đất, nước thải, chất thải. Hoặc làm hệ thống thoát nước ngầm và các ứng dụng trong công nghiệp. 

Ngoài ra, PVC – U cũng được sử dụng để sản xuất một số vật dụng thay thế vật dụng gỗ. Bởi nó có trọng lượng nhẹ hơn gỗ. Cũng như chịu được thời tiết khắc nghiệt và tiết kiệm chi phí sử dụng hơn so với gỗ. 

Xem thêm: Bảng báo giá Nhựa PC mới nhất 10/2022

Ưu điểm

Dưới đây là những ưu điểm của hợp chất nhựa PVC – U 

  • Hợp chất này không bị biến màu khi sử dụng dưới ánh sáng mặt trời khắc nghiệt. 
  • Có khả năng chịu được nhiệt độ môi trường khắc nghiệt trong mùa hè.
  • Không bị phân huỷ sinh học.
  • Vật liệu có trọng lượng nhẹ dễ di chuyển.
  • Có khả năng giữ nguyên hình dạng trong nhiệt độ bình thường. 
  • Có thể chịu đựng các lực tác động mạnh.
  • Có thể chống chịu lại thời tiết khắc nghiệt.
  • Có thể tái chế lại 100%.

C – PVC

C – PVC là tên viết tắt của PVC clo hóa. Hỗn hợp này thường được dùng để sản xuất đường ống, bình đựng nước…

Ống và những đồ dùng làm bằng nhựa C – PVC có nhiều ưu điểm tương tự như PVC – U. Cả hai vật liệu nhựa này đều an toàn khi sử dụng với nước uống. Đồng thời, nó có khả năng chống ăn mòn cao. Độ bền sử dụng cao và khả năng chống va đập cực 

Mặc dù C – PVC có chứa hàm lượng clo cao hơn PVC – U thông thường. Nhưng các đường ống và vật dụng được làm từ C – PVC vẫn có thể chịu được nhiệt độ cao hơn. Chính điều này đã làm cho C – PVC trở thành sự lựa chọn phổ biến cho các hệ thống đường ống dẫn nước dân dụng và thương mại. C – PVC cũng được đánh giá là dẻo hơn đáng kể so với PVC – U và C – PVC cũng có thể tái chế lại 100%. 

PVC – O

PVC – O hay còn được gọi là PVC định hướng phân tử. Đây là kết quả của quá trình sản xuất biến cấu trúc vô định hình của PVC không hóa dẻo thành cấu trúc phân lớp. 

PVC – O có thể giúp PVC – U nâng cao nhiều ưu điểm như khả năng chống ăn mòn, bảo toàn chất lượng của nước. Tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả và có khả năng tái chế. Cân bằng vượt trội giữa sức mạnh, độ cứng và tính linh hoạt. 

Các loại ống và vật dụng được làm bằng nhựa PVC – O rất có lợi thế về khả năng thuỷ lực. Độ dẻo, khả năng chống va đập và hạn chế sự lan truyền vết nứt. 

Qua đó, có thể thấy PVC – O là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các đường ống áp lực dành cho nước uống. Đồng thời, chúng cũng rất thích hợp dành cho các hệ thống nước không uống được. Như nước tưới và bơm thoát nước. Ống và vật dụng làm từ PVC – O cũng có thể tái chế 100%. 

Những ưu và nhược điểm của nhựa PVC Compound

Hạt nhựa PVC Compound có chất lượng khá cao và được sản xuất trên một dây chuyền công nghệ tiên tiến. Do đó, vật liệu này còn có thể đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn và kỹ thuật. Cùng các ưu điểm màng hạt nhựa PVC Compound mang đến như: 

Cách nhận biết nhựa kỹ thuật PVC

Cách nhận biết nhựa kỹ thuật PVC

  • Hệ thống giãn nở của nhựa Compound thấp.
  • Có khả năng cách nhiệt hạt nhựa tốt.
  • Độ cứng, độ bền và khả năng dẫn nhiệt khá tốt.
  • Hạt nhựa Compound còn có tính ổn định cao. 
  • Có khả năng chống va đập và trầy xước tốt.
  • Có thể hấp thụ độ ẩm và chống cháy rất hiệu quả. 

Hạt nhựa PVC Compound có an toàn không? 

Nhựa PVC Compound không độc, nhưng sở dĩ nó độc là do chất phụ gia monome VC còn dư. Trong quá trình gia công chế tạo sản phẩm, nhựa sẽ có phản ứng tách thoát HCl. Đây chính là lý do tại sao nhựa PVC chịu lực va đập kém hơn một số loại nhựa khác. 

Để có thể tăng cường tính va đập cho nhựa PVC người ta thường sản xuất: MSB, ABS, EVA, CPE với tỷ lệ từ 5 – 15% trong quá trình sản xuất. 

Hàm lượng chất hóa dẻo có trong nhựa PVC Compound bao nhiêu là tốt?

Hàm lượng chất hoá dẻo nhiều hay ít còn tùy thuộc vào mục đích sản xuất ra nhựa PVC Compound để làm gì. Nếu sản xuất nhựa PVC Compound thông thường thì thêm vào 60% là đã quá cao. Lượng hoá dẻo quá nhiều sẽ gây khó khăn cho quá trình trộn hạt nhựa PVC Compound trên bồn cao tốc do dầu sẽ bị văng ra ngoài. Hỗn hợp này khi đó không khác gì cháo. 

Mặt khác, chất hoá dẻo bị bay hơi nhiều hay ít cũng còn tùy thuộc vào việc bạn dùng chất hoá dẻo nào. Khi gia công ở nhiệt độ 170 độ C. Trong khoảng thời gian ngắn thì hàm lượng hoá dẻo bị bay hơi sẽ không đáng kể. Nhưng nếu muốn biết chính xác lượng chất hoá dẻo bay hơi là bao nhiêu? Thì bạn có thể kiểm tra độ hao tổn khối lượng. Cũng như cơ tính sau quá trình lão hoá. 

Bạn có thể thử liên lạc với các trung tâm để kiểm tra hàm lượng hoá dẻo. Tuy nhiên chúng tôi chưa thấy ai làm test các vật liệu nhựa này cả. 

Mẹo giúp người dùng nhận biết nhựa PVC Compound chính hãng

Sở hữu giá thành rẻ, cùng khả năng ứng dụng linh hoạt đã giúp cho hạt nhựa PVC Compound.  Có số lượng tiêu thụ nằm trong top những loại nhựa được dùng nhiều nhất trên thế giới hiện nay. Điều này cũng kéo theo rất nhiều cơ sở sản xuất vì chạy theo doanh thu mà bỏ qua chất lượng.

Có rất nhiều trường hợp trà trộn các mặt hàng kém chất lượng vào thị trường. Khiến nhiều người tiền mất tật mang khi sử dụng. Chính vì vậy, để đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng. Sau đây chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn đọc những dấu hiệu đơn giản. Để nhận biết nhựa PVC Compound chính hãng. Cụ thể:

Màu sắc

Hầu hết những sản phẩm trôi nổi sẽ có màu sắc nhợt nhạt. Bị dại hoặc màu sắc bị phân bổ không đều màu trên sản phẩm. Ngược lại, hàng chính hãng sẽ có màu sắc tươi tắn, đều màu, nổi bật và sắc sảo hơn do chất lượng phụ gia màu tốt hơn. Nếu mua phải những sản phẩm kém chất lượng chúng sẽ bị trôi màu rất nhanh và bám sang các vật dụng khác. Thậm chí còn có thể gây hại cho sức khỏe con người. Cũng như để lại những căn bệnh nguy hiểm về sau. 

Dựa vào kết cấu của hạt nhựa

Những đồ dùng không đạt chuẩn chất lượng sẽ ọp ẹp, thiếu chắc chắn. Thậm chí còn mỏng manh hơn so với những mặt hàng chính hãng. Cũng có thể do lượng nhựa trong khâu sản xuất đã bị cắt xén hoặc quá trình gia công cẩu thả. Do đó, bạn nên lựa chọn cho mình những sản phẩm chắc chắn, dày dặn. Các mấu nối nhau với nhau phải đảm bảo chắc chắn để chúng không dễ bị bung ra trong quá trình sử dụng. 

Bề mặt

Một trong những điểm mà bạn cần lưu ý khi chọn mua đồ nhựa là bề mặt của sản phẩm. Bởi những sản phẩm nhựa kém chất lượng thường sẽ cho ra những thành phẩm sần sùi, khi sờ sẽ nhám tay. Thậm chí là bám bột lên tay khi siết mạnh chúng. Theo đó, một sản phẩm nhựa đạt tiêu chuẩn sẽ có bề mặt trơn láng, mịn màng. Điều này nó cũng thể hiện được chất liệu nhựa trong quá trình gia công có được thực hiện kỹ càng hay không. 

Xem thêm: Tất tần tật về Nhựa Tritran không phải ai cũng biết

Bảng báo giá hạt nhựa PVC Compound tại xưởng 10/2024

Dưới đây là bảng báo giá PVC Compound tại xưởng mới nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo để có thêm thông tin chi tiết, và hiểu hơn về chất liệu nhựa này

STTChủng loại nhựa

Type

Màu sắc

Color

Đơn giá

(Đã bao gồm VAT 10%)

Ghi chú
Giá bán sỉGiá bán lẻ
VNĐ/mVNĐ/m

Hạt nhựa PVC ComPound – Màu đen chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF)

1LF030M3C070B1Đen41,08543,139Chịu nhiệt 70 độ C
2LF030M5C070B1Đen40,79842,838Chịu nhiệt 70 độ C
3LF040M0C070B1Đen41,22443,286Chịu nhiệt 70 độ C
4LF040M1C070B1Đen40,70942,744Chịu nhiệt 70 độ C
5LF040M3C070B1Đen39,22241,183Chịu nhiệt 70 độ C
6LF040M5C070B1Đen38,90840,853Chịu nhiệt 70 độ C
7LF050M3C070B1Đen37,64939,532Chịu nhiệt 70 độ C
8LF050M5C070B1Đen37,30639,171Chịu nhiệt 70 độ C
9LF060M3C070B1Đen36,45138,274Chịu nhiệt 70 độ C
10LF060M5C070B1Đen35,90737,702Chịu nhiệt 70 độ C
11LF070M3C070B1Đen35,17236,930Chịu nhiệt 70 độ C
12LF070M5C070B1Đen34,29336,008Chịu nhiệt 70 độ C
13LF080M0C070B1Đen35,50337,279Chịu nhiệt 70 độ C
14LF080M1C070B1Đen35,40437,174Chịu nhiệt 70 độ C
15LF080M2C070B1Đen35,00436,754Chịu nhiệt 70 độ C
16LF080M3C070B1Đen34,01835,719Chịu nhiệt 70 độ C
17LF080M4C070B1Đen33,74535,433Chịu nhiệt 70 độ C
18LF080M5C070B1Đen33,46435,137Chịu nhiệt 70 độ C
19LF090M3C070B1Đen33,06434,717Chịu nhiệt 70 độ C
20LF090M5C070B1Đen32,50734,133Chịu nhiệt 70 độ C
21LF100M3C070B1Đen32,13733,744Chịu nhiệt 70 độ C
22LF100M5C070B1Đen31,28532,849Chịu nhiệt 70 độ C
23LF110M3C070B1Đen30,98632,536Chịu nhiệt 70 độ C
24LF110M5C070B1Đen30,43031,951Chịu nhiệt 70 độ C
25LF120M0C070B1Đen32,14233,749Chịu nhiệt 70 độ C
26LF120M3C070B1Đen30,20231,712Chịu nhiệt 70 độ C
27LF120M5C070B1Đen29,64531,128Chịu nhiệt 70 độ C
28LF140M0C070B1Đen30,67132,204Chịu nhiệt 70 độ C
29LF140M3C070B1Đen28,96230,410Chịu nhiệt 70 độ C
30LF150M3C070B1Đen28,02829,430Chịu nhiệt 70 độ C
31LF150M5C070B1Đen27,48628,860Chịu nhiệt 70 độ C
32LF160M3C070B1Đen27,40928,779Chịu nhiệt 70 độ C
33LF160M5C070B1Đen26,87028,213Chịu nhiệt 70 độ C
34LF170M5C070B1Đen26,32027,636Chịu nhiệt 70 độ C
35LF180M0C070B1Đen28,35829,776Chịu nhiệt 70 độ C
36LF180M3C070B1Đen26,32327,639Chịu nhiệt 70 độ C
37LF180M5C070B1Đen25,54926,827Chịu nhiệt 70 độ C
38LF190M0C070B1Đen27,60428,984Chịu nhiệt 70 độ C
39LF190M3C070B1Đen25,80927,100Chịu nhiệt 70 độ C
40LF190M5C070B1Đen25,04526,298Chịu nhiệt 70 độ C
41LF200M0C070B1Đen27,14228,499Chịu nhiệt 70 độ C
42LF200M3C070B1Đen26,63927,971Chịu nhiệt 70 độ C
43LF200M5C070B1Đen26,60127,931Chịu nhiệt 70 độ C
44LF210M0C070B1Đen26,70528,041Chịu nhiệt 70 độ C
45LF220M0C070B1Đen26,29227,606Chịu nhiệt 70 độ C
46LF220M3C070B1Đen24,19825,407Chịu nhiệt 70 độ C
47LF220M5C070B1Đen23,69224,876Chịu nhiệt 70 độ C
48LF240M3C070B1Đen23,38224,551Chịu nhiệt 70 độ C
49LF240M5C070B1Đen22,66823,801Chịu nhiệt 70 độ C
50LF260M3C070B1Đen22,44923,571Chịu nhiệt 70 độ C
51LF260M5C070B1Đen21,96823,067Chịu nhiệt 70 độ C
52LF280M3C070B1Đen21,78222,871Chịu nhiệt 70 độ C
53LF280M5C070B1Đen21,10722,163Chịu nhiệt 70 độ C

Hạt nhựa PVC ComPound Các Màu chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF)

54LF050M5C070R1Các màu39,18741,146Chịu nhiệt 70 độ C
55LF060M3C070Gr4Các màu36,25138,064Chịu nhiệt 70 độ C
56LF060M5C070W1Các màu36,29838,113Chịu nhiệt 70 độ C
57LF060M5C070R1Các màu37,76439,652Chịu nhiệt 70 độ C
58LF060M5C070R2Các màu37,02138,872Chịu nhiệt 70 độ C
59LF060M5C070Y1Các màu37,15439,012Chịu nhiệt 70 độ C
60LF060M5C070G1Các màu37,73839,625Chịu nhiệt 70 độ C
61LF060M5C070G3Các màu36,30338,118Chịu nhiệt 70 độ C
62LF060M5C070DG1Các màu36,74238,579Chịu nhiệt 70 độ C
63LF060M5C070DG2Các màu37,00038,850Chịu nhiệt 70 độ C
64LF060M5C070L1Các màu36,82738,669Chịu nhiệt 70 độ C
65LF060M5C070SB1Các màu35,72337,509Chịu nhiệt 70 độ C
66LF060M5C070LG1Các màu35,87537,669Chịu nhiệt 70 độ C
67LF060M5C070Br1Các màu36,57338,401Chịu nhiệt 70 độ C
68LF060M5C070Br2Các màu36,11437,920Chịu nhiệt 70 độ C
69LF060M5C070Br3Các màu35,81937,610Chịu nhiệt 70 độ C
70LF060M5C070DBr1Các màu36,39138,211Chịu nhiệt 70 độ C
71LF060M5C070Gr1Các màu35,58837,367Chịu nhiệt 70 độ C
72LF060M5C070Gr4Các màu35,63237,414Chịu nhiệt 70 độ C
73LF060M5C070O1Các màu36,36938,187Chịu nhiệt 70 độ C
74LF060M5C070O2Các màu36,25738,070Chịu nhiệt 70 độ C
75LF060M5C070V1Các màu36,19538,005Chịu nhiệt 70 độ C
76LF060M5C070P1Các màu36,39238,211Chịu nhiệt 70 độ C
77LF080M1C070W1Các màu35,72637,513Chịu nhiệt 70 độ C
78LF080M3C070W1Các màu34,33536,051Chịu nhiệt 70 độ C
79LF080M3C070W2Các màu33,83435,526Chịu nhiệt 70 độ C
80LF080M3C070R1Các màu35,85137,644Chịu nhiệt 70 độ C
81LF080M3C070Y1Các màu37,41039,281Chịu nhiệt 70 độ C
82LF080M3C070Y2Các màu35,23236,994Chịu nhiệt 70 độ C
83LF080M3C070GG2Các màu34,87936,623Chịu nhiệt 70 độ C
84LF080M3C070G1Các màu36,16737,975Chịu nhiệt 70 độ C
85LF080M3C070L1Các màu34,99936,749Chịu nhiệt 70 độ C
86LF080M3C070Br1Các màu34,93136,678Chịu nhiệt 70 độ C
87LF080M3C070Gr4Các màu33,76235,450Chịu nhiệt 70 độ C
88LF080M3C070Gr5Các màu33,79535,484Chịu nhiệt 70 độ C
89LF080M4C070R1Các màu35,55737,335Chịu nhiệt 70 độ C
90LF080M4C070Y1Các màu37,05938,912Chịu nhiệt 70 độ C
91LF080M4C070G1Các màu35,87037,663Chịu nhiệt 70 độ C
92LF080M5C070W1Các màu33,79235,482Chịu nhiệt 70 độ C
93LF080M5C070R1Các màu35,21436,975Chịu nhiệt 70 độ C
94LF080M5C070Y1Các màu34,60436,334Chịu nhiệt 70 độ C
95LF080M5C070G1Các màu35,51837,294Chịu nhiệt 70 độ C
96LF080M5C070DG1Các màu34,21435,925Chịu nhiệt 70 độ C
97LF080M5C070DG2Các màu34,66736,401Chịu nhiệt 70 độ C
98LF080M5C070L1Các màu34,54336,270Chịu nhiệt 70 độ C
99LF080M5C070SB1Các màu33,22434,885Chịu nhiệt 70 độ C
100LF080M5C070LG1Các màu33,37335,042Chịu nhiệt 70 độ C
101LF080M5C070Br1Các màu34,40236,122Chịu nhiệt 70 độ C
102LF080M5C070Br2Các màu33,93935,636Chịu nhiệt 70 độ C
103LF080M5C070Br3Các màu33,33335,000Chịu nhiệt 70 độ C
104LF080M5C070DBr1Các màu34,21135,922Chịu nhiệt 70 độ C
105LF080M5C070Gr1Các màu33,10234,757Chịu nhiệt 70 độ C
106LF080M5C070O1Các màu33,86535,558Chịu nhiệt 70 độ C
107LF080M5C070V1Các màu33,69135,376Chịu nhiệt 70 độ C
108LF080M5C070P1Các màu33,86135,554Chịu nhiệt 70 độ C
109LF100M3C070W1Các màu32,43934,061Chịu nhiệt 70 độ C
110LF100M3C070R1Các màu34,14235,849Chịu nhiệt 70 độ C
111LF100M3C070Y1Các màu33,53835,215Chịu nhiệt 70 độ C
112LF100M3C070G1Các màu33,92035,616Chịu nhiệt 70 độ C
113LF100M3C070DG1Các màu33,11934,775Chịu nhiệt 70 độ C
114LF100M3C070L1Các màu33,26834,931Chịu nhiệt 70 độ C
115LF100M3C070L2Các màu31,92733,524Chịu nhiệt 70 độ C
116LF100M3C070SB1Các màu31,89333,488Chịu nhiệt 70 độ C
117LF100M3C070LG1Các màu32,06033,663Chịu nhiệt 70 độ C
118LF100M3C070Br1Các màu32,78034,419Chịu nhiệt 70 độ C
119LF100M3C070Br3Các màu32,00233,602Chịu nhiệt 70 độ C
120LF100M3C070Gr1Các màu31,78233,371Chịu nhiệt 70 độ C
121LF100M3C070Gr2Các màu31,80033,390Chịu nhiệt 70 độ C
122LF100M3C070Gr4Các màu31,87533,469Chịu nhiệt 70 độ C
123LF100M3C070O1Các màu32,55334,181Chịu nhiệt 70 độ C
124LF100M3C070P1Các màu32,61034,241Chịu nhiệt 70 độ C
125LF140M3C070Gr4Các màu28,70630,142Chịu nhiệt 70 độ C
126LF140M5C070B1Các màu27,80029,190Chịu nhiệt 70 độ C
127LF140M5C070W1Các màu28,00529,405Chịu nhiệt 70 độ C
128LF140M5C070R1Các màu29,54431,021Chịu nhiệt 70 độ C
129LF140M5C070Y1Các màu29,50730,983Chịu nhiệt 70 độ C
130LF140M5C070GG1Các màu28,69230,126Chịu nhiệt 70 độ C

Hạt nhựa PVC ComPound Các Màu chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF)

131LF140M5C070L1Các màu27,98529,385Chịu nhiệt 70 độ C

Hạt nhựa PVC ComPound Các Màu chịu nhiệt 70 độ C không chì (LF)

132LF170M3C070B1Các màu26,85528,198Chịu nhiệt 70 độ C
133LF180M0C070L1Các màu29,11130,566Chịu nhiệt 70 độ C
134LF180M0C070Gr4Các màu28,14329,550Chịu nhiệt 70 độ C
135LF200M0C070Gr4Các màu26,94628,293Chịu nhiệt 70 độ C
136LF210M0C070Gr4Các màu26,51627,842Chịu nhiệt 70 độ C

Lưu ý

Bảng báo giá nhựa PVC Compound trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi giá hạt nhựa kỹ thuật này phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Điển hình như: Tỷ giá hối đoái, chi phí vận chuyển, thuế VAT… Do đó, để nhận báo giá chính xác vui lòng liên hệ đến Ianfa Việt Nam để có được báo giá chính xác nhất. Trân trọng cảm ơn!

Những ứng dụng nổi bật của nhựa PVC Compound trong đời sống hàng ngày

Chắc hẳn bạn đã biết được rằng sản phẩm nhựa PVC Compound có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết thực tế sản phẩm này được dùng để làm gì? Công dụng chính, cũng như mục đích sử dụng của chúng ra sao? Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay bên dưới đây nhé. 

Ứng dụng nổi bật của nhựa kỹ thuật

Ứng dụng nổi bật của nhựa kỹ thuật PVC

Nhựa PVC được ứng dụng để làm ống nhựa

Ống nhựa PVC thường được dùng để làm hệ thống dẫn nước. Dẫn chất lỏng trong các hộ gia đình và cả các công trình lớn đều sử dụng. Do sở hữu nhiều tính chất đặc biệt khác nhau nên ống nhựa PVC được phân chia làm 2 loại như sau: 

  • Ống nhựa cứng được gọi là uPVC, sản phẩm này không có chứa chất làm dẻo.
  • Ống nhựa mềm PVC được thêm vào các chất phụ gia làm dẻo như DOP.

Ứng dụng để làm dây cáp, dây điện

Nhựa PVC cũng được sử dụng để làm dây cáp, dây điện. Tuỳ thuộc vào sự phân loại của từng loại dây cáp mà nhựa PVC được trộn thêm các chất phụ gia theo từng mức độ chịu nhiệt khác nhau. Chẳng hạn như dây điện dân dụng thông thường thì có nhiệt độ khoảng hơn 70 độ C.

Còn từ 90 đến 100 độ C thì được sử dụng trong các ngành công nghiệp. Ngoài ra, nhựa PVC sử dụng làm dây cáp thường được thêm vào các chất phụ gia có khả năng chống cháy để tăng tính an toàn. 

Xem thêm: Báo giá Màng PE bọc hàng chất lượng cao 10/2022

Ứng dụng để làm nhãn mác

Nhựa PVC được sử dụng để làm nhãn mác cho các loại chai lọ. Bình nhựa hoặc màng bao bọc các loại thực phẩm giúp chúng bảo quản và lưu hành. Được trong thời gian ngắn như thịt sống, rau củ và hoa quả tươi…

Trong ngành công nghiệp dân dụng

Nhựa PVC Compound được dùng để sản xuất xe hơi hoặc những dòng sản phẩm chịu nhiệt, chống phóng điện, dung môi…Ngoài ra, chúng còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ ép phun. Phụ kiện van nước hay các chai, lọ, hũ và một số đồ dùng trong thiết bị y tế như ống truyền, bình đựng máu…

Không dừng lại ở đó, nhựa PVC Compound còn được sử dụng làm vật liệu xây dựng. Ống nhựa cứng hỗ trợ trong công nghiệp và đồ trang trí nội thất…

Qua đó có thể thấy dòng sản phẩm này ngày càng đóng vai trò thiết thực hơn trong đời sống thực tế. Nó không chỉ được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực của đời sống. Mà chúng ngày càng được sản xuất nâng cao chất lượng. Hoặc đa dạng mẫu mã, chủng loại để đáp ứng được nhu cầu sử dụng đạt tiêu chuẩn của người tiêu dùng. 

Địa chỉ bán hạt nhựa PVC Compound chính hãng, uy tín nhất 10/2024

Tính tại thời điểm này, Công ty Ianfa Việt Nam đang là đơn vị cung cấp hạt nhựa nguyên sinh lớn nhất tại khu vực miền Bắc. Tự hào là một đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã và đang tạo dựng. Thiết lập mối quan hệ với nhiều công ty sản xuất hạt nhựa chính hãng trong và ngoài nước. Từ đó mang lại cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt với mức giá thành hợp lý. 

Lợi ích thiết thực khi mua hạt nhựa tại Ianfa Việt Nam

Đến với Ianfa Việt Nam, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về sản phẩm. Cũng như được hưởng lợi từ các dịch vụ đi kèm như: 

  • Toàn bộ sản phẩm hạt nhựa được Ianfa Việt Nam cung cấp đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Trải qua các bước kiểm định nghiêm ngặt. 
  • Hạt nhựa nguyên sinh có có mẫu mã đa dạng, sẵn hàng số lượng lớn. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại hạt nhựa khác như hạt nhựa sinh học, hạt nhựa tái sinh.
  • Mức giá cả cạnh tranh, bởi vì các loại hạt nhựa đều được nhập khẩu trực tiếp. Mà không qua bất kỳ bên trung gian nào. 
  • Giao hàng đúng hẹn, cũng như đảm bảo được chất lượng hạt nhựa không bị trầy xước.
  • Triển khai nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Tuy nhiên tuỳ vào từng thời điểm sẽ có những ưu đãi khác nhau.
  • Các hình thức thanh toán linh hoạt, thuận tiện cho mọi khách hàng.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tình, giàu kinh nghiệm. Giúp khách hàng chọn được loại hạt nhựa phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Lời kết

Trên đây là những thông tin về hạt nhựa PVC Compound mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn đọc. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ nắm thêm được những thông tin hữu ích về dòng sản phẩm này. 

Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu tìm mua hạt nhựa PVC Compound  nguyên sinh và các loại hạt nhựa khác. Có thể liên hệ ngay tới hotline 0862088862 để được tư vấn và đặt hàng. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách! 

Tìm kiếm nhiều nhất
Hạt nhựa PBT giá hạt nhựa giá hạt nhựa hôm nay giá hạt nhựa thế giới giá nhựa giá hạt nhựa PVC giá hạt nhựa PE hôm nay hạt nhựa PE giá hạt nhựa PP giá hạt nhựa PVC hôm nay nhựa PA6 nhựa SAN giá hạt nhựa PE giá nhựa PP

Theo các số liệu thống kê thì hiện nay, các doanh nghiệp nhựa ở một số nước đã phân phối sản phẩm của mình sang Việt Nam để cạnh tranh. Vậy thị trường hạt nhựa [ppdate] biến động như thế...

2936 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Với sự phát triển của công nghiệp nhựa, nhiều sản phẩm ra đời từ các loại vật liệu khác nhau. Trong số đó, không thể không kể đến hạt nhựa PA66. Một loại nhựa kỹ thuật với những ưu điểm...

2346 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Giá hạt nhựa PP đang là yếu tố được nhiều đơn vị quan tâm nhất hiện nay. Bởi thực trạng thị trường tràn lan các đơn vị kinh doanh vật liệu nhựa hiện nay. Khiến người mua không khỏi băn...

2315 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Hạt nhựa tái sinh là vật liệu sản xuất được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Thế nên giá của loại hạt nhựa này là vấn đề được nhiều người quan tâm. Trong phạm vi bài viết này, Ianfa...

2286 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Hạt nhựa PE là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Dòng vật liệu này có nhiều đặc điểm vượt trội, và có mức giá rẻ hơn so với các loại nhựa khác. Hiện...

2200 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Hạt nhựa nguyên sinh được ứng dụng rộng rãi để tạo ra sản phẩm yêu cầu kỹ thuật cao. Hơn nữa, có nhiều loại hạt nhựa phổ biến trên thị trường. Vì vậy, giá nhựa nguyên sinh là vấn đề...

2156 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Nhựa PA6 (hay còn gọi là nylon) là loại nhựa kỹ thuật. Chúng được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng kỹ thuật có yêu cầu cao về tính chất vật lý và cơ học. Trong phạm vi bài...

1442 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Việc tái chế nhựa được xem như một hình thức thải rác thông thường nhưng đem lại nhiều lợi ích cho con người. Có thể kể đến như tiết kiệm nguyên liệu và giảm phát thải khí gây hiệu ứng...

1338 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE chắc hẳn không còn là cái tên xa lạ nữa. Đặc biệt là đối với các doanh nghiệp kinh doanh, sản xuất trong ngành hạt nhựa. Đây là loại hạt nhựa nguyên sinh có nhiều...

1299 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml

Bạn sắp sửa thi công một hạng mục xây dựng và đang cần tìm hiểu giá xốp EPS cứng, xốp tôn nền, xốp nâng sàn tại khu vực Hà Nội? Xốp tôn nền, xốp EPS nâng sàn, xốp EPS cứng...

1247 Lượt xem image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml image/svg+xml